Chat hỗ trợ
Chat ngay

Tổng hợp những thành ngữ cực kỳ thú vị về các con số

          Thành ngữ ( idioms) là một trong những phần khá thú vị trong tiếng Anh. Khi đọc các bài viết bằng tiếng Anh hoặc xem phim, đọc báo, nghe tin tức mọi người thường thấy những cụm thành ngữ và thắc mắc chúng có nghĩa gì trong tiếng Việt. Hôm nay Native Speaker xin giới thiệu đến các bạn các thành ngữ cực kỳ thú vị liên quan đến numbers và các ví dụ, giải thích chi tiết.

Thumbnail

         Thành ngữ ( idioms) là một trong những phần khá thú vị trong tiếng Anh. Khi đọc các bài viết bằng tiếng Anh hoặc xem phim, đọc báo, nghe tin tức mọi người thường thấy những cụm thành ngữ và thắc mắc chúng có nghĩa gì trong tiếng Việt. Hôm nay Native Speaker xin giới thiệu đến các bạn các thành ngữ cực kỳ thú vị liên quan đến numbers và các ví dụ, giải thích chi tiết.

 

At first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên, lần đầu gặp gỡ

Ex: I don’t know what to think about the new boss. At first sight, she seems okay, but I might change my mind later

Forty winks: giấc ngủ ngắn, chợp mắt

Ex: I sometimes take forty winks on Saturday afternoon, so that I can continue working around the house afterward

In seventh heaven: vui sướng tột độ ( như ở trên thiên đàng)

Ex: Maxwell is in seventh heaven when he learned he get the job

Of two minds: giữa hai luồng suy nghĩ, phân vân

Ex: Betty was of two minds about her future. Should she study to be a teacher or an actress?

On cloud nine: vui sướng lâng lâng ( như trên 9 tầng mây)

Ex: Juanita was on cloud nine when she graduated from college at the top of her class

On second thought: xem xét, suy nghĩ cân nhắc lại 

Ex: You know that large-screen TV I was going to buy? On the second thought, I decided to keep my old TV for a while

To put two and two together: kết hợp 2 hay nhiều dữ liệu để suy đoán ra vấn đề và đưa ra kết luận

Ex: We saw our neighbors putting suitcases into their car. So we put two and two together and concluded that they were going away on a trip

Second nature: bản năng, bẩm sinh thứ 2

Ex: Learning to golf is second nature to some people. They can hit the ball well with no problem the very first time

Second to none: không chịu thua ai, không có cái thứ 2, ngon nhất, tốt nhất

Ex: The food in that restaurant is second to none. You really get the best meals there

Six of one, half a dozen of the other: diễn tả hai sự việc có vai trò ngang nhau, không khác gì nhau ( gần giống thành ngữ “ kẻ tám lạng người nửa cân” trong tiếng việc)

Ex: We can either stay home or go to the movie. I don’t care. For me, it’s six of one, half a dozen of the other

Sixth sense: giác quan thứ sáu

Ex: Lisa has a sixth sense for directions. She always knows which road to take to get where she wants to go

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status