Collocations là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Khi bạn có thể sử dụng thành thạo các Collocations thì việc giao tiếp tiếng Anh sẽ trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn như cách mà người bản xứ trò chuyện với nhau. Sau đây là những collocations trong chủ đề 'Time' mà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình.
1. in a rush : trong tình trạng vội vàng, gấp gáp
2. take one’s time: quản lý thời gian
3. spend one’s time : sử dụng thời gian
4. waste time : lãng phí thời gian
6. take me ages : take a very long time : mất nhiều thời gian
Học tiếng Anh giao tiếp qua collocations chủ đề 'Time'
7. time-management : quản lý thời gian
8. well in advance : (chuẩn bị) kỹ từ trước
9. amount of time : khoảng thời gian
10. grueling schedule : lịch làm việc dày đặc
11. time-consuming tasks : những công việc tốn nhiềuthời gian
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-voi-nhung-collocations-chu-de-global-problems.html
12. pressing commitments : những công việc khẩn cấp
13. establish a timeline : tạo một lịch trình làm việc, học tập
14. leave things to the last minute : chờ nước đến chân mới nhảy
15. running out of time : tiêu tốn hết thời gian
Học tiếng Anh giao tiếp qua collocations chủ đề 'Time'
16. stick to the schedule : bám sát lịch trình
17. strict deadline : ấn định thời hạn hoàn thành nghiêm ngặt
18. rush hour : giờ cao điểm
19. from dawn till dusk : từ sáng sớm đến tối muộn
20. spare/free time : thời gian rảnh rỗi
21. cut back on one’s hours : giảm bớt giờ làm việc
22. free up some time : có nhiều thời gian rảnh hơn
Trên đây là những collocations chủ đề 'Time' sẽ cực kỳ hữu ích giúp việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia thêm các khóa học tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học giao tiếp này thì có thể đăng ký học thử một buổi miễn phí ngay tại đây!