Chat hỗ trợ
Chat ngay

10 idioms tiếng anh với màu sắc ( clolor) với ví dụ và giải thích chi tiết

          Thành ngữ ( idioms) là một trong những phần khá thú vị trong tiếng Anh. Khi đọc các bài viết bằng tiếng Anh hoặc xem phim, đọc báo, nghe tin tức mọi người thường thấy những cụm thành ngữ và thắc mắc chúng có nghĩa gì trong tiếng Việt. Hôm nay Native Speaker xin giới thiệu đến các bạn 10 thành ngữ liên quan đến màu sắc và các ví dụ, giải thích chi tiết

Thumbnail

          Thành ngữ ( idioms) là một trong những phần khá thú vị trong tiếng Anh. Khi đọc các bài viết bằng tiếng Anh hoặc xem phim, đọc báo, nghe tin tức mọi người thường thấy những cụm thành ngữ và thắc mắc chúng có nghĩa gì trong tiếng Việt. Hôm nay Native Speaker xin giới thiệu đến các bạn 10 thành ngữ liên quan đến màu sắc và các ví dụ, giải thích chi tiết.

- The black market: chợ đen

Ex: You can go to the back to change dollars. But if you change money on the black market, you often get more money for each dollar

- To feel blue: cảm thấy buồn chán, tẻ nhạt

Ex: I was alone on my birthday and feeling blue. Then Amy called and invited me out, and I feel better

- The green light: cho phép ai làm việc gì đó ( nghĩa bóng của bật đèn xanh)

Ex: The bank has given us the money. Now we have the green light to start the project

- Green with envy: ganh tỵ

Ex: I was green with envy when I learned that Louis had won the trip to Europe

- In black and white: trắng đen rõ ràng ( giấy trắng mựt đen)

Ex: I couldn't believe it, but there it was in black and white, as clear as it could be. The letter said that I had won the trip to Europe

- In the black: tình trạng thoải mái về tiền bạc ( trong dữ liệu kế toán hoặc ngân hàng màu đen tượng trưng cho số dương, số dư)

Ex: Tom earns a thousand dollars a week. He doesn't have to worry about having enough money. He's always in the black

- In the red: nợ nần, âm nợ ( trong dữ liệu kế toán hoặc ngân hàng màu đỏ tượng trưng cho số âm, số nợ)

Ex: I never have enough money to pay my bills. I'm always in the red

- Out of the blue: bất thình lình, bất ngờ

Ex: The news of the factory's closing came out of the blue. No one was expecting it

- The red carpet: thảm đỏ

Ex: When the movie start visited, our town rolled out the red carpet. There was a parade and a special dinner in her honor

- Red tape: thủ tục hành chính phức tạp

Ex: Every time you want to get a passport, you have to go through a lot of red tape. It's not easy and it takes a lot of

- A white lie: lời nói dối trắng trợn

Ex: I didn't feel like going out. So I told a white lie, and I said I didn't feel well

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status