Trong tiếng Anh giao tiếp, khi một từ đi kèm với những giới từ khác nhau sẽ mang sắc thái nghĩa hoàn toàn khác, do đó bạn cần học và nhớ cả cụm từ khi học một từ mới. Sau đây là tập hợp những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘by ’ giúp bạn dễ nhớ và sử dụng đúng cụm từ tương ứng với nghĩa mà mình muốn dùng.
1. be impressed by : feel admiration for, be moved by, be touched by
Ex: She was impressed by his strength.
2. be surprised by / at : be taken aback by, express surprise at, be astonished at
Ex: Mr. Scrooge was surprised by the ghost.
Những từ tiếng Anh đi với giới từ by
3. come by : pay a visit to, drop by, stop by
Ex: The mailman usually comes by at ten o’clock.
4. drop by : go to see, pay a short visit, stop by
Ex: My neighbor dropped by with an apple pie.
5. pass by : go past
Ex: I saw a big dog passing by my house around two o’clock.
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-nhung-tu-tieng-anh-di-voi-gioi-tu-at.html
6. by all means : said to encourage a person do to something.
Ex: ‘May I have some more chicken?’ ‘By all means!’
7. by chance : not planned, luckily
Ex: By chance, the first birthday card she read was from her brother.
8. take by surprise : surprise, come without warning
Ex: His friend’s visit took him by surprised.
Những từ tiếng Anh đi với giới từ by
9. abide by : obey, follow
Ex: You have to abide by the rules or they will makes you leave.
10. by accident : without planning, by luck (good or bad)
Ex: By accident, he hit the wrong button on the keyboard and lost his file.
Trên đây là những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘by ’ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh dễ dàng sử dụng đúng cụm từ tương ứng với ý nghĩa muốn diễn đạt. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia vào các khóa học tiếng Anh để cải thiện tốt hơn khả năng giao tiếp. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học này thì có thể đăng ký học thử miễn phí ngay tại đây!