Trong tiếng Anh giao tiếp, khi một từ đi kèm với những giới từ khác nhau sẽ mang sắc thái nghĩa hoàn toàn khác, do đó bạn cần học và nhớ cả cụm từ khi học một từ mới. Sau đây là tập hợp những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘in ’ giúp bạn dễ nhớ và sử dụng đúng cụm từ tương ứng với nghĩa mà mình muốn dùng.
1. arrive at / in : get to, come to, reach
Ex: They arrived at the restaurant.
2. be dressed in : have clothes on, be clothed in, wear
Ex: The bride was dressed in fine clothes.
3. be interested in : be eager to, be attracted by, like
Ex: When she was young, Josephine Baker was interested in dance.
4. check in : register at a hotel, or an airport, etc.; sign in
Ex: You must check in at the front desk.
5. do well in : be successful in, do a good job
Ex: My sister always does well in math.
Những từ tiếng Anh đi với giới từ 'in'
6. do badly in : not be successful in, do poorly in
Ex: She did not study, so she did badly in her test.
7. hand in : give in, submit
Ex: Please hand in the report by Friday.
8. in a hurry : in haste, in a rush
Ex: Why are you in such a hurry?
9. in just a minute : in a short time, shortly
Ex: We will be leaving in just a minute.
10. in a moment : in s short time, ina second / minute, soon
Ex: She’ll be back in a moment.
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-nhung-tu-tieng-anh-di-voi-gioi-tu-on.html
11. in general : as a whole, overall, for the most part
Ex: In general, I like cats.
12. in silence : silently, not speaking, without a sound
Ex: They walked down the road in silence.
13. in fact : as a matter of fact, actually, in reality
Ex: I really like you. In fact, I love you!
14. in the meantime : meanwhile, while
Ex: My car is in the shop/ I am using my sister’s in the meantime.
15. in fact : as a matter of fact, actually, in reality
Ex: I really like you. In fact, I love you.
16. just in time : almost not in time, at the last minute
Ex: She got to the airport just in time to catch her plane.
17. in vain : for nothing, fruitless, vainly
Ex: She washed her car in vain. It rained that afternoon.
Những từ tiếng Anh đi với giới từ 'in'
18. keep in mind : don’t forget, remember, bear in mind
Ex: Keep in mind that you’ve got a meeting at 3:00.
19. bring in : get in, call in
Ex: “Bring in the next patient,’ said the doctor.
20. once in a while : sometimes, occasionally, now and then, at times
Ex: My old friend calls me once in a while.
21. take part in : be involed in, hoin in, participate in
Ex: It is an honor to take part in the Olympics.
22. take pride in : be proud of, pride oneself on
Ex: She took pride in her son’s good grades.
Trên đây là những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘in ’ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh dễ dàng sử dụng đúng cụm từ tương ứng với ý nghĩa muốn diễn đạt. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia vào các khóa học tiếng Anh để cải thiện tốt hơn khả năng giao tiếp. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học này thì có thể đăng ký học thử miễn phí ngay tại đây!