Collocations là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Khi bạn có thể sử dụng thành thạo các Collocations thì việc giao tiếp tiếng Anh sẽ trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn như cách mà người bản xứ trò chuyện với nhau. Sau đây là những collocations trong chủ đề 'Study' mà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình.
1. pre-school : kindergarten : trường mẫu giáo
2. primary / elementary school : trường tiểu học
3. first grade, fifth grade : lớp 1, lớp 5
Ex: My daughter’s 12 – she’s in sixth grade.
4. middle school : trường trung học
Ex: Christine has been a middle school teacher for many years.
5. apply to college / university : nộp đơn vào trường đại học, cao đẳng
Ex: He’s applying to all the best universities in the country.
Học tiếng Anh giao tiếp với những collocations chủ đề study
6. send in / submit one’s application : nộp hồ sơ
7. get good grades : đạt điểm số cao
Ex: My father promised he’d buy me a car if I got good grades in my final year of high school.
8. get / be awarded a scholarship : nhận được học bổng
Ex: The top five students in the class were awarded a scholarship to a local college.
9. take classes / courses : tham gia các khóa học, lên lớp
Ex: I’m taking a course on Latin American politics.
10. take notes : ghi chú
Ex: This topic will be on the test – make sure to take detailed notes.
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-voi-nhung-collocations-chu-de-health-sickness.html
11. give the lecture : giảng bài
12. give / make presentations : thuyết trình
13. do research : làm nghiên cứu
14. write an essay, an assignment, a report, a paper : viết bài luận, làm bài tập, viết báo cáo.
15. hand in one’s work : nộp bài tập
Ex: The professor took ten points off my test because I handed it in a few minitues late.
16. grade the assignment : chấm điểm
17. give feedback : đưa ra những nhận xét, phản hồi
Could you give me some feedback on my presentation? I’d like to know how to improve it?
Học tiếng Anh giao tiếp với những collocations chủ đề study
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-online-mien-phi.html
18. take tests / exams : làm bài kiểm tra
19. pass the test : vượt qua bài kiểm tra
20. fail the test : rớt bài kiểm tra
21. pass / fail course : qua môn học / rớt môn học
22. withdraw from the course : bỏ môn học
23. choose a major / concentration : chọn chuyên ngành
Ex: No, my son hasn’t chosen a major yet. He’s debating between sociology and anthropology.
24. graduate from college : tốt nghiệp đại học
Ex: She graduated from the University of California in 1999.
25. get a diploma : nhận bằng tốt nghiệp
26. bachelor’s degree : bằng cử nhân
27. master’s degree : bằng thạc sĩ
28. doctorate : tiến sĩ
Trên đây là những collocations chủ đề 'Study' sẽ cực kỳ hữu ích giúp việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia thêm các khóa học tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học giao tiếp này thì có thể đăng ký học thử một buổi miễn phí ngay tại đây!