DỊCH HOÀN THIỆN ĐỀ THI IELTS READING VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN:
Dawn of the robots
They’re already here – driving cars, vacuuming carpets and feeding hospital patients. They may not be walking, talking, human-like sentient beings, but they are clever… and a little creepy.
Chúng đã ở đây - đang lái ô tô, đang hút bụi thảm và đang cho bệnh nhân ăn. Chúng có thể không phải là những sinh vật có tri giác đi lại, nói chuyện, giống con người, nhưng chúng thông minh... và hơi đáng sợ.
A
At first sight it looked like a typical suburban road accident. A Land Rover approached a Chevy Tahoe estate car that had stopped at a kerb; the Land Rover pulled out and tried to pass the Tahoe just as it started off again. There was a crack of fenders and the sound of paintwork being scraped, the kind of minor mishap that occurs on roads thousands of times every day. Normally drivers get out, gesticulate, exchange insurance details and then drive off. But not on this occasion. No one got out of the cars for the simple reason that they had no humans inside them ; the Tahoe and Land Rover were being controlled by computers competing in November’s DARPA (the U.S. Defence Advanced Research Projects Agency) Urban Challenge.
Thoạt nhìn, nó giống như một vụ tai nạn giao thông ngoại ô điển hình. Một chiếc Land Rover tiến đến một chiếc ô tô loại Chevy Tahoe đang dừng ở lề đường; Land Rover lao ra và cố gắng đi qua Tahoe ngay khi nó khởi động lại. Có tiếng gãy của lá chắn và tiếng sơn bị cạo, loại tai nạn nhỏ xảy ra trên đường hàng nghìn lần mỗi ngày. Thông thường, các tài xế xuống xe, khoa tay múa chân, trao đổi chi tiết bảo hiểm rồi lái xe đi, nhưng lần này thì không phải như vậy. Không ai ra khỏi xe vì lý do đơn giản là không có người bên trong; Tahoe và Land Rover đang được điều khiển bởi các máy tính cạnh tranh trong Thử thách Đô thị DARPA (Cơ quan Dự án Nghiên cứu Tiên tiến của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ) vào tháng 11.
B
The idea that machines could perform to such standards is startling. Driving is a complex task that takes humans a long time to perfect. Yet here, each car had its on-board computer loaded with a digital map and route plans, and was instructed to negotiate busy roads; differentiate between pedestrians and stationary objects; determine whether other vehicles were parked or moving off; and handle various parking manoeuvres, which robots turn out to be unexpectedly adept at. Even more striking was the fact that the collision between the robot Land Rover, built by researchers at the Massachusetts Institute of Technology, and the Tahoe, fitted out by Cornell University Artificial Intelligence (AI) experts, was the only scrape in the entire competition. Yet only three years earlier, at DARPA’s previous driverless car race, every robot competitor – directed to navigate across a stretch of open desert – either crashed or seized up before getting near the finishing line.
Ý tưởng rằng máy móc có thể thực hiện theo các tiêu chuẩn như vậy đang gây chú ý. Lái xe là một nhiệm vụ phức tạp khiến con người mất nhiều thời gian để hoàn thiện. Tuy nhiên, ở đây, mỗi chiếc ô tô đều có máy tính trên xe được tải bản đồ kỹ thuật số và các kế hoạch tuyến đường, và được hướng dẫn để vượt qua những con đường đông đúc; phân biệt giữa người đi bộ và các vật đứng yên; xác định xem các phương tiện khác đã đỗ hay đang rời đi; và xử lý các thao tác đỗ xe khác nhau, mà rô-bốt hóa ra lại thành thạo một cách bất ngờ. Đáng chú ý hơn nữa là vụ va chạm giữa robot Land Rover, do các nhà nghiên cứu tại Viện Công nghệ Massachusetts chế tạo và Tahoe, do các chuyên gia Trí tuệ nhân tạo (AI) của Đại học Cornell lắp ráp, là vụ xây xát duy nhất trong toàn bộ cuộc thi. Tuy nhiên, chỉ ba năm trước đó, tại cuộc đua xe không người lái trước đây của DARPA, mọi đối thủ robot - được hướng dẫn di chuyển qua một vùng sa mạc rộng mở - đều bị va chạm hoặc bị mắc kẹt trước khi đến gần vạch đích.
seize up. : to stop working because the moving parts can no longer move.
C
It is a remarkable transition that has clear implications for the car of the future. More importantly, it demonstrates how robotics sciences and Artificial Intelligence have progressed in the past few years – a point stressed by Bill Gates, the Microsoft boss who is a convert to these causes. ‘The robotics industry is developing in much the same way the computer business did 30 years ago,’ he argues. As he points out, electronics companies make toys that mimic pets and children with increasing sophistication. I can envision a future in which robotic devices will become a nearly ubiquitous part of our day-to-day lives,’ says Gates. ‘We may be on the verge of a new era, when the PC will get up off the desktop and allow us to see, hear, touch and manipulate objects in places where we are not physically present.’
1. Mua bộ đề gần 400 bài ielts reading - Dịch và giải chi tiết Chỉ 199k bao gồm toàn bộ đề trong bộ Cambridge ( từ bộ 1 -19) và nhiều đề thi thực tế ( xem danh sách 400 đề ielts reading tại đây). Xem bài mẫu tại đây, Bài mẫu 1, bài mẫu 2, bài mẫu 3. Giải đề bao gồm phần dịch bài đọc, dịch phần câu hỏi, giải thích chi tiết, có thể tải về, in phần đề để luyện tập, phần dịch và giải xem online.
>>>>>>>>> Đặc biệt tặng kèm Dịch và giải chi tiết bộ đề Ielts listening từ Cam 10-18 và tặng kèm hơn 300 đề Ielts thực tế ( không có lời giải chi tiết chỉ có đề và đáp án) ( khác với bộ 400 đề ở trên). Vui lòng điền thông tin theo form tại đây và thanh toán theo thông tin CK trong form.
2. Đặc biệt dành tặng 100 bạn hoàn thành buổi học thử miễn phí khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1, các bạn sẽ được tặng bộ đề 400k bài Ielts reading và bộ đề Ielts Listening bộ Cam từ 10-18 gồm bài dịch và giải chi tiết, giải thích từ vựng khó ( thời hạn sử dụng trong vòng 2 tháng). Xem thông tin khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1 và đăng ký học thử tại đây.
D
What is the potential for robots and computers in the near future? “The fact is we still have a way to go before real robots catch up with their science fiction counterparts”, Gates says. So what are the stumbling blocks? One key difficulty is getting robots to know their place. This has nothing to do with class or etiquette, but concerns the simple issue of positioning. Humans orient themselves with other objects in a room very easily. Robots find the task almost impossible. ‘Even something as simple as telling the difference between an open door and a window can be tricky for a robot,’ says Gates . This has, until recently, reduced robots to fairly static and cumbersome roles.
E
For a long time, researchers tried to get round the problem by attempting to re-create the visual processing that goes on in the human cortex. However, that challenge has proved to be singularly exacting and complex. So scientists have turned to simpler alternatives: ‘We have become far more pragmatic in our work,’ says Nello Cristianini, Professor of Artificial Intelligence at the University of Bristol in England and associate editor of the Journal of Artificial Intelligence Research. ‘We are no longer trying to re-create human functions. Instead, we are looking for simpler solutions with basic electronic sensors, for example . This approach is exemplified by vacuuming robots such as the Electrolux Trilobite. The Trilobite scuttles around homes emitting ultrasound signals to create maps of rooms, which are remembered for future cleaning. Technology like this is now changing the face of robotics, says philosopher Ron Chrisley, director of the Centre for Research in Cognitive Science at the University of Sussex in England.
Xem thêm:
♦ Tổng hợp câu trả lời, câu hỏi, từ vựng của hơn 70 chủ đề Ielts Speaking part 1
♦ Tổng hợp gần 400 đề thi Ielts reading ( bao gồm dịch, giải chi tiết, từ vựng)
F
Last year, a new Hong Kong restaurant, Robot Kitchen, opened with a couple of sensor-laden humanoid machines directing customers to their seats. Each possesses a touch-screen on which orders can be keyed in. The robot then returns with the correct dishes. In Japan, University of Tokyo researchers recently unveiled a kitchen ‘android’ that could wash dishes, pour tea and make a few limited meals. The ultimate aim is to provide robot home helpers for the sick and the elderly, a key concern in a country like Japan where 22 per cent of the population is 65 or older. Over US$1 billion a year is spent on research into robots that will be able to care for the elderly. ‘Robots first learn basic competence – how to move around a house without bumping into things. Then we can think about teaching them how to interact with humans,’ Chrisley said . Machines such as these take researchers into the field of socialised robotics: how to make robots act in a way that does not scare or offend individuals. ‘We need to study how robots should approach people, how they should appear. That is going to be a key area for future research,’ adds Chrisles.
Questions 14-19: The text on the following pages has six paragraphs, A-F. Choose the correct heading for each paragraph from the list of headings (i-ix) below.
List of Headings
i. Tackling the issue using a different approach ii. A significant improvement on last time iii. How robots can save human lives iv. Examples of robots at work v. Not what it seemed to be vi. Why timescales are impossible to predict vii. The reason why robots rarely move viii. Following the pattern of an earlier development ix. The ethical issues of robotics |
Questions 20-23
Look at the following statements (Questions 20-23) and the list of people below.
Match each statement with the correct person, A, B or C.
NB You may use any letter more than once.
A. Bill Gates
B. Nello Cristianini
C. Ron Chrisley
20. An important concern for scientists is to ensure that robots do not seem frightening.
21. We have stopped trying to enable robots to perceive objects as humans do.
22. It will take a considerable time for modern robots to match the ones we have created in films and books.
23. We need to enable robots to move freely before we think about trying to communicate with them.
Questions 24-26
Complete the notes below. Write NO MORE THAN THREE WORDS from the passage.
Robot features
DARPA race cars: (24)…………………………provides maps and plans for a route
Electrolux trilobite: builds an image of a room by sending out (25)………………………..
Robot kitchen humanoids: have a (26)……………………………..to take orders.
GIẢI CHI TIẾT và DỊCH HOÀN THIỆN ĐỀ THI IELTS READING:
Dawn of the robots
Questions 14-19: The text on the following pages has six paragraphs, A-F. Choose the correct heading for each paragraph from the list of headings (i-ix) below.
List of Headings
i. Tackling the issue using a different approach ii. A significant improvement on last time iii. How robots can save human lives iv. Examples of robots at work v. Not what it seemed to be Nó có vẻ như vậy nhưng không phải vii. The reason why robots rarely move viii. Following the pattern of an earlier development ix. The ethical issues of robotics |
14. Paragraph A/ v. Not what it seemed to be
Giải thích: trông như một tai nạn thông thường nhưng không phải như vậy, đây là cuộc va chạm của hai chiếc xe không người lái
Normally drivers get out, gesticulate, exchange insurance details and then drive off. But not on this occasion. No one got out of the cars for the simple reason that they had no humans inside them ;
15. Paragraph B/ ii. A significant improvement on last time
Giải thích:
Even more striking was the fact that the collision between the robot Land Rover, built by researchers at the Massachusetts Institute of Technology, and the Tahoe, fitted out by Cornell University Artificial Intelligence (AI) experts, was the only scrape in the entire competition. Yet only three years earlier, at DARPA’s previous driverless car race, every robot competitor – directed to navigate across a stretch of open desert – either crashed or seized up before getting near the finishing line.
16. Paragraph C/ viii. Following the pattern of an earlier development
Giải thích:
‘The robotics industry is developing in much the same way the computer business did 30 years ago,’
Questions 20-23
Look at the following statements (Questions 20-23) and the list of people below.
Match each statement with the correct person, A, B or C.
NB You may use any letter more than once.
A. Bill Gates
B. Nello Cristianini
C. Ron Chrisley
20.C An important concern for scientists is to ensure that robots do not seem frightening.
Một mối quan tâm quan trọng đối với các nhà khoa học là sẽ phải đảm bảo rằng người máy không trông có vẻ đáng sợ.
Giải thích: đoạn F, Ron Chrisley
Machines such as these take researchers into the field of socialised robotics: how to make robots act in a way that does not scare or offend individuals. ‘We need to study how robots should approach people, how they should appear. That is going to be a key area for future research,’ adds Chrisles.
21.B We have stopped trying to enable robots to perceive objects as humans do.
Chúng tôi đã thôi cố gắng cho phép robot nhận thức các vật thể như con người.
Giải thích: đoạn E, Nello Cristianini
‘We have become far more pragmatic in our work,’ says Nello Cristianini, Professor of Artificial Intelligence at the University of Bristol in England and associate editor of the Journal of Artificial Intelligence Research. ‘We are no longer trying to re-create human functions.
1. Mua bộ đề gần 400 bài ielts reading - Dịch và giải chi tiết Chỉ 199k bao gồm toàn bộ đề trong bộ Cambridge ( từ bộ 1 -19) và nhiều đề thi thực tế ( xem danh sách 400 đề ielts reading tại đây). Xem bài mẫu tại đây, Bài mẫu 1, bài mẫu 2, bài mẫu 3. Giải đề bao gồm phần dịch bài đọc, dịch phần câu hỏi, giải thích chi tiết, có thể tải về, in phần đề để luyện tập, phần dịch và giải xem online.
>>>>>>>>> Đặc biệt tặng kèm Dịch và giải chi tiết bộ đề Ielts listening từ Cam 10-18 và tặng kèm hơn 300 đề Ielts thực tế ( không có lời giải chi tiết chỉ có đề và đáp án) ( khác với bộ 400 đề ở trên). Vui lòng điền thông tin theo form tại đây và thanh toán theo thông tin CK trong form.
2. Đặc biệt dành tặng 100 bạn hoàn thành buổi học thử miễn phí khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1, các bạn sẽ được tặng bộ đề 400k bài Ielts reading và bộ đề Ielts Listening bộ Cam từ 10-18 gồm bài dịch và giải chi tiết, giải thích từ vựng khó ( thời hạn sử dụng trong vòng 2 tháng). Xem thông tin khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1 và đăng ký học thử tại đây.
ĐÁP ÁN
14. v
15. ii
16. viii
17. vii
18. i
19. iv
20. C
21. B
22. A
23. C
24. onboard computer
25. ultrasound signals
26. touchscreen