Chat hỗ trợ
Chat ngay

ĐỀ THI IELTS READING VÀ ĐÁP ÁN - The changing role of airports

The changing role of airports

Airports continue to diversify their role in an effort to generate income. Are business meeting facilities the next step? Nigel Halpern, Anne Graham and Rob Davidson investigate.

Thumbnail

ĐỀ THI IELTS READING VÀ ĐÁP ÁN 

The changing role of airports

 

 

Airports continue to diversify their role in an effort to generate income. Are business meeting facilities the next step? Nigel Halpern, Anne Graham and Rob Davidson investigate.

Những sân bay tiếp tục đa dạng hóa vai trò của chúng trong nỗ lực tạo ra lợi nhuận. Có phải các cơ sở hội họp doanh nghiệp là bước tiếp theo? Nigel Halpern, Anne Graham và Rob Davidson nghiên cứu.

A
In recent times developing commercial revenues has become more challenging for airports due to a combination of factors, such as increased competition from Internet shopping, restrictions on certain sales, such as tobacco, and new security procedures that have had an impact on the dwell time of passengers. Moreover, the global economic downturn has caused a reduction in passenger numbers while those that are travelling generally have less money to spend. This has meant that the share subsequently declined slightly. Meanwhile, the pressures to control the level of aeronautical revenues are as strong as ever due to the poor financial health of many airlines and the rapid rise of the low-cost carrier sector.

Gần đây việc khai thác doanh thu thương mại đã trở nên khó khăn hơn cho các sân bay do nhiều nhân tố gộp lại như là tăng tính cạnh tranh từ việc mua sắm qua mạng, sự hạn chế ở các hoạt động mua bán nhất định ví dụ thuốc lá và những thủ tục an ninh mới những cái có tác động lên thời gian lưu lại của hành khách. Ngoài ra, suy thoái kinh tế toàn cầu cũng làm giảm số lượng hành khách đồng thời những người đang đi lại thì thường thì không có tiền để chi tiêu. Điều này có nghĩa rằng rồi sau đó thị phần cũng bị giảm nhẹ. Trong khi đó, áp lực kiểm soát mức độ doanh thu hàng không mạnh mẽ hơn bao giờ hết do tình trạng tài chính yếu kém của nhiều hãng hàng không và sự tăng lên nhanh chóng của lĩnh vực vận chuyển giá rẻ.

 

B

Some of the more obvious solutions to growing commercial revenues, such as extending the merchandising space or expanding the variety of shopping opportunities, have already been tried to their limit at many airports. A more radical solution is to find new sources of commercial revenue within the terminal, and this has been explored by many airports over the last decade or so. As a result, many terminals are now much more than just shopping malls and offer an array of entertainment, leisure, and beauty and wellness facilities. At this stage of facilities provision, the airport also has the possibility of taking on the role of the final destination rather than merely a facilitator of access.

Một vài giải pháp rõ ràng hơn đối với việc tăng trưởng doanh thu thương mại như là nới rộng không gian bán hàng hoặc triển khai nhiều cơ hội mua sắm đã được thử nghiệm đến hạn mức của họ ở nhiều sân bay. Một giải pháp triệt để hơn là tìm các nguồn doanh thu thương mại mới trong các nhà ga và điều này được nhiều sân bay khám phá ra qua nhiều thập kỷ. Kết quả là nhiều nhà ga bây giờ không chỉ là trung tâm mua sắm và cung cấp hàng loạt tiện ích giải trí, thư giãn, làm đẹp và chăm sóc sức khỏe. Trong phạm vi hoạt động cung cấp tiện ích này, sân bay cũng có khả năng đảm nhận vai trò của các điểm đến quyết định chứ không chỉ đơn thuần là nhà cung cấp sự đi lại, di chuyển.

C
At the same time, airports have been developing and expanding the range of services that they provide specifically for the business traveller in the terminal. This includes offering business centres that supply support services, meeting or conference rooms and other space for special events. Within this context, Jarach (2001) discusses how dedicated meetings facilities located within the terminal and managed directly by the airport operator may be regarded as an expansion of the concept of airline lounges or as a way to reconvert abandoned or underused areas of terminal and managed directly by the airport hotels and other facilities offered in the surrounding area of the airport that had the potential to take on this role and become active as a business space (McNeill, 2009).

Cùng lúc đó, các sân bay phát triển và mở rộng phạm vi dịch vụ mà họ đặc biệt cung cấp cho các khách đi công tác trong nhà ga. Điều này bao gồm việc cung cấp các khu làm việc có các dịch vụ hỗ trợ, phòng họp hoặc phòng hội nghị và những không gian khác cho sự kiện đặc biệt. Trong bối cảnh này, Jarach (2001) đã thảo luận về cách các cơ sở tổ chức hội họp chuyên biệt được đặt trong nhà ga và được quản lý trực tiếp bởi các nhà khai thác sân bay như thế nào có lẽ được xem như một khái niệm mở rộng về phòng chờ hàng không hoặc như một cách cải tạo những khu vực ở nhà ga bị bỏ mặc hoặc không được sử dụng và được quản lý trực tiếp bởi các khách sạn sân bay cũng như cách các tiện ích khác được cung cấp ở khu vực xung quanh sân bay nơi có nhiều tiềm năng đảm nhận vai trò này ( vai trò cung cấp dịch vụ cho khách đi công tác) và trở nên sôi động như một không gian kinh doanh ( McNeill, 2009)

 

D
When an airport location can be promoted as a business venue, this may increase the overall appeal of the airport and help it become more competitive in both attracting and retaining airlines and their passengers. In particular, the presence of meeting facilities could become one of the determining factors taken into consideration when business people are choosing airlines and where they change their planes. This enhanced attractiveness itself may help to improve the airport operator’s financial position and future prospects, but clearly, this will be dependent on the competitive advantage that the airport is able to achieve in comparison with other venues.

 


1. Mua bộ đề gần 400 bài ielts reading - Dịch và giải chi tiết Chỉ 199k bao gồm toàn bộ đề trong bộ Cambridge ( từ bộ 1 -19) và nhiều đề thi thực tế ( xem danh sách 400 đề ielts reading tại đây). Xem bài mẫu tại đây, Bài mẫu 1, bài mẫu 2, bài mẫu 3. Giải đề bao gồm phần dịch bài đọc, dịch phần câu hỏi, giải thích chi tiết, có thể tải về, in phần đề để luyện tập, phần dịch và giải xem online.

>>>>>>>>>        Đặc biệt tặng kèm  Dịch và giải chi tiết bộ đề Ielts listening từ Cam 10-18 và tặng kèm hơn 300 đề Ielts thực tế ( không có lời giải chi tiết chỉ có đề và đáp án) ( khác với bộ 400 đề ở trên). Vui lòng điền thông tin theo form tại đây và thanh toán theo thông tin CK trong form. 

2. Đặc biệt dành tặng 100 bạn hoàn thành buổi học thử miễn phí khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1, các bạn sẽ được tặng bộ đề 400k bài Ielts reading và bộ đề Ielts Listening bộ Cam từ 10-18 gồm bài dịch và giải chi tiết, giải thích từ vựng khó ( thời hạn sử dụng trong vòng 2 tháng). Xem thông tin khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1 và đăng ký học thử tại đây.

 


 

E

In 2011, an online airport survey was conducted and some of the areas investigated included the provision and use of meeting facilities at airports and the perceived role and importance of these facilities in generating income and raising passenger numbers. In total, there were responses from staff at 154 airports and 68% of these answered “yes” to the question: Does your airport own and have meetings facilities available for hire? The existence of meeting facilities, therefore, seems high at airports. In addition, 28% of respondents that did not have meeting facilities stated that they were likely to invest in them during the next five years. The survey also asked to what extent respondents agreed or disagreed with a number of statements about the meeting facilities at their airports. 49% of respondents agreed that they would invest more in the immediate future. These are fairly high proportions considering the recent economic climate.


F
The survey also asked airports with meeting facilities to estimate what proportion of users are from the local area. i.e. within a 90-minute drive from the airport, or from abroad. Their findings show that meeting facilities provided by the majority of respondents tend to serve local versus non-local or foreign needs. 63% of respondents estimated that over 60% of users are from the local area. Only 3% estimated that over 80% of users are from abroad. It is therefore not surprising that the facilities are of limited importance when it comes to increasing use of flights at the airports: 16% of respondents estimated that none of the users of their meeting facilities uses flights when travelling to or from them, while 56% estimated that 20% or fewer of the users of their facilities use flights.

 

 

G
The survey asked respondents with meeting facilities to estimate how much revenue their airport earned from its meeting facilities during the last financial year. Average revenue per airport was just $12,959. Meeting facilities are effectively a non-aeronautical source of airport revenue. Only 1% of respondents generated more than 20% non-aeronautical revenue from their meetings facilities; none generated more than 40%. Given the focus on local demand, it is not surprising that less than a third of respondents agreed that their meeting facilities support business and tourism development in their home region or country.

H
The findings of this study suggest that few airports provide meeting facilities as a serious commercial venture. It may be that, as owners of large property, space is available for meeting facilities at airports and could play an important role in serving the needs of the airport, its partners, and stakeholders such as government and the local community. Thus, while the local orientation means that competition with other airports is likely to be minimal, competition with local providers of meetings facilities is likely to be much greater.

 

>>>>>Xem thêm:

                                                 ♦ Tổng hợp câu trả lời, câu hỏi, từ vựng của hơn 70 chủ đề Ielts Speaking part 1

                                                 ♦ Tổng hợp gần 400 đề thi Ielts reading ( bao gồm dịch, giải chi tiết, từ vựng)

 

Questions 14-18

The text has eight paragraphs, A-H.

Which paragraph contains the following information?

Write the correct letter, A-H, in boxes 14-18 on your answer sheet.

N.BYou may use any letter more than once.

14.  evidence that a significant number of airports provide meeting facilities.
15.  a statement regarding the fact that no further developments are possible in some areas of airport trade.
16.  reference to the low level of income that meeting facilities produce for airports.
17.  mention of the impact of budget airlines on airport income.
18.  examples of airport premises that might be used for business purposes.

 

Questions 19-22

Complete the sentences below.

Choose NO MORE THAN TWO WORDS  from the text for each answer.

Write your answers in boxes 19-22 on your answer sheet.

19.  The length of time passengers spend shopping at airports has been affected by updated ..................
20.  Airports with a wide range of recreational facilities can become a .................. for people rather than a means to travel.
21.  Both passengers and .................. may feel encouraged to use and develop a sense of loyalty towards airports that market their business services.
22.  Airports that supply meeting facilities may need to develop a .................. over other venues.

Questions 23-26

Complete the summary below.

Choose NO MORE THAN TWO WORDS  from the text for each answer.


Survey Findings

Despite financial constraints due to the 23 .................., a significant percentage of airports provide and wish to further support business meeting facilities. Also, just under 30% of the airports surveyed plan to provide these facilities within 24 .................. however, the main users of the facilities are 25 .................. and as many as 16% of respondents to the survey stated that their users did not take any 26 .................. at the airport.

 

 Đáp án và giải thích chi tiết 

The changing role of airports

 

 

 

Questions 14-18

The text has eight paragraphs, A-H.

Which paragraph contains the following information?

Write the correct letter, A-H, in boxes 14-18 on your answer sheet.

N.B. You may use any letter more than once.

 

14.E  evidence that a significant number of airports provide meeting facilities.

Bằng chứng về số lượng lớn sân bay cung cấp các cơ sở họp hành

Giải thích: đoạn E

In total, there were responses from staff at 154 airports and 68% of these answered “yes” to the question: Does your airport own and have meetings facilities available for hire? The existence of meeting facilities, therefore, seems high at airports. 

 

15.B  a statement regarding the fact that no further developments are possible in some areas of airport trade.

Một tuyên bố liên quan đến thực tế là không có khả năng phát triển thêm trong một số lĩnh vực thương mại sân bay

Giải thích:  Các giải pháp như mở rộng khu hàng hóa hay triển khai nhiều cơ hội mua sắm đã được thử nghiệm vì mục đích tăng doanh thu trong giới hạn cho phép rồi, họ không phát triển thêm được nữa nên phải tìm cách khác đó là khai thác bán hàng cung cấp dịch vụ làm đẹp chăm sóc sức khỏe trong các nhà ga.

Some of the more obvious solutions to growing commercial revenues, such as extending the merchandising space or expanding the variety of shopping opportunities, have already been tried to their limit at many airports.

 

16.G  reference to the low level of income that meeting facilities produce for airports.

Đề cập đến mức thu nhập thấp mà các cơ sở họp hành mang về cho các sân bay

Giải thích: đoạn G

The survey asked respondents with meeting facilities to estimate how much revenue their airport earned from its meeting facilities during the last financial year. Average revenue per airport was just $12,959. Meeting facilities are effectively a non-aeronautical source of airport revenue. Only 1% of respondents generated more than 20% non-aeronautical revenue from their meetings facilities; none generated more than 40%.

 

Questions 19-22

Complete the sentences below.

Choose NO MORE THAN TWO WORDS  from the text for each answer.

 Write your answers in boxes 19-22 on your answer sheet.

 

19.  The length of time passengers spend shopping at airports has been affected by updated ....security procedures.......

Thời gian của hành khách dành cho mua sắm tại các sân bay bị ảnh hưởng bởi các quy trình an ninh mới.

Giải thích: Đoạn A

In recent times developing commercial revenues has become more challenging for airports due to a combination of factors, such as increased competition from Internet shopping, restrictions on certain sales, such as tobacco, and new security procedures that have had an impact on the dwell time of passengers. Moreover, the global economic downturn has caused a reduction in passenger numbers while those that are travelling generally have less money to spend.

 

20.  Airports with a wide range of recreational facilities can become a ....final destination...... for people rather than a means to travel.

Giải thích: đoạn B

As a result, many terminals are now much more than just shopping malls and offer an array of entertainment, leisure, and beauty and wellness facilities. At this stage of facilities provision, the airport also has the possibility of talking on the role of the final destination rather than merely a facilitator of access.

Các sân bay có nhiều tiện ích giải trí rộng rãi có thể trở thành điểm đến quyết định cho mọi người thay vì chỉ là phương tiện đi lại. ( tức là vì sân bay có những tiện ích giải trí nên mọi người sẽ chọn đến sân bay đó cho hành trình của mình chứ thay vì chọn những sân bay khác chỉ là phương tiện để đi lại mà không có dịch vụ cộng thêm). Ví dụ nếu bạn muốn đến Băng Cốc bạn có hai lựa chọn hạ cánh ở Suvarnabhumi (BKK) và sân bay Don Mueang (DMK). Sân bay nào đẹp hơn, tiện ích hơn thì mọi người sẽ chọn chúng.

 

 

 

Questions 23-26

Complete the summary below.

 Choose NO MORE THAN TWO WORDS  from the text for each answer.

 

Survey Findings

 

Despite financial constraints due to the 23 .....economic downturn/ climate..., a significant percentage of airports provide and wish to further support business meeting facilities. 

Mặc dù các hạn chế về tài chính do suy thoái kinh tế, tỷ lệ lớn các sân bay cung cấp và mong muốn hỗ trợ các cơ sở hội họp kinh doanh hơn nữa.

Giải thích: Đoạn E

49% of respondents agreed that they would invest more in the immediate future. These are fairly high proportions considering the recent economic climate.

....................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 


1. Mua bộ đề gần 400 bài ielts reading - Dịch và giải chi tiết Chỉ 199k bao gồm toàn bộ đề trong bộ Cambridge ( từ bộ 1 -19) và nhiều đề thi thực tế ( xem danh sách 400 đề ielts reading tại đây). Xem bài mẫu tại đây, Bài mẫu 1, bài mẫu 2, bài mẫu 3. Giải đề bao gồm phần dịch bài đọc, dịch phần câu hỏi, giải thích chi tiết, có thể tải về, in phần đề để luyện tập, phần dịch và giải xem online.

>>>>>>>>>        Đặc biệt tặng kèm  Dịch và giải chi tiết bộ đề Ielts listening từ Cam 10-18 và tặng kèm hơn 300 đề Ielts thực tế ( không có lời giải chi tiết chỉ có đề và đáp án) ( khác với bộ 400 đề ở trên). Vui lòng điền thông tin theo form tại đây và thanh toán theo thông tin CK trong form. 

2. Đặc biệt dành tặng 100 bạn hoàn thành buổi học thử miễn phí khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1, các bạn sẽ được tặng bộ đề 400k bài Ielts reading và bộ đề Ielts Listening bộ Cam từ 10-18 gồm bài dịch và giải chi tiết, giải thích từ vựng khó ( thời hạn sử dụng trong vòng 2 tháng). Xem thông tin khóa học Ielts Speaking online 1 kèm 1 và đăng ký học thử tại đây.

 


 

 

 

Answer:
14. E
15. B
16. G
17. A
18. C
19. security procedure
20. final destination
21. airlines
22. competitive advantage
23. economic downturn/climate
24. five years
25. local (people)
26. flights

 

 

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status