Câu hỏi, câu trả lời, từ vựng chủ Đề Public Facilities Ielts Speaking Part 1
1. Are there many public facilities in your country? [Why?/ Why not?]
Ở nước bạn thường có nhiều tiện ích công cộng không ? (Tại sai? Tạo sao không? )
2. Do you go to a park often? [Why?/ Why not?]
Bạn có thường xuyên đến công viên không ? (Tại sao? Tại sao không?)
3. Do you think parks should be free of charge? [Why?/ Why not?]
Bạn có nghĩ rằng công viên nên miễn phí không ? (Tại sao? Tại sao không?)
4. What public facilities do you use often? [Why?]
Bạn thường sử dụng những tiện ích công cộng nào? Tại sao
1. Are there many public facilities in your country? [Why?/ Why not?]
Answer: Yes, there are many public facilities in my country. In fact, I would even suggest that most facilities in my country today are public. They are, for example, healthcare, electricity, public transport, public schools and colleges, water supply, public parks, and public libraries.
Vâng, có rất nhiều tiện ích công cộng ở nước tôi. Trên thực tế, thậm chí tôi chợt nghĩ ra là hầu hết các tiện ích ở nước tôi ngày nay đều là của công cộng. Ví dụ như: chăm sóc sức khỏe, điện, giao thông công cộng, trường cấp 1,2,3 và trường đại học công, cấp nước, công viên công cộng và thư viện công cộng.
-
Facility (n) /fəˈsɪlɪti/: Cơ sở vật chất, tiện ích.
-
Public facilities (n) /ˈpʌblɪk fəˈsɪlɪtiz/: Cơ sở công cộng, tiện ích công cộng.
-
Healthcare (n) /ˈhɛlθˌkɛə/: Chăm sóc sức khỏe, dịch vụ y tế.
-
Public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/: Giao thông công cộng, phương tiện công cộng.
-
Public schools (n) /ˈpʌblɪk skuːlz/: Trường công, trường công lập.
-
Water supply (n) /ˈwɔːtə səˈplaɪ/: Cung cấp nước, nguồn nước.
2. Do you go to a park often? [Why?/ Why not?]
Answer: No, I don’t really go to a park often, even though I would like to, because I'm busy with my work and other things. Besides, the parks, I would like to visit, aren’t really very close to where I live which makes it rather difficult for me to visit them often.
Không, thực sự tôi không đến công viên thường xuyên, mặc dù tôi rất muốn, vì tôi bận làm việc và những việc khác. Ngoài ra, những công viên mà tôi muốn đến thăm không thực sự gần nơi tôi sống, điều này làm cho tôi khó đi công viên thường xuyên.
-
Be busy with (phr): /biː ˈbɪzi wɪð/: Bận rộn với, đang bận làm gì đó.
-
Rather difficult (phr): /ˈrɑːðər ˈdɪfɪkəlt/: Khá khó khăn, khá khó.
-
Visit (v, n): /ˈvɪzɪt/: Thăm, sự thăm viếng.
Xem thêm:
♦ Tổng hợp câu trả lời, câu hỏi, từ vựng của hơn 70 chủ đề Ielts Speaking part 1
♦ Tổng hợp gần 400 đề thi Ielts reading ( bao gồm dịch, giải chi tiết, từ vựng)
3. Do you think parks should be free of charge? [Why?/ Why not?]
Answer: Yes, I do think that parks should be free of charge because it would offer the residents an extra incentive to visit the parks more frequently. And, we all know how important it is really for someone to visit a park regularly if he/she wants to remain mentally and physically sound and healthy.
Có, tôi nghĩ rằng các công viên nên được miễn phí vì nó sẽ mang lại cho người dân thêm động lực để ghé công viên thường xuyên hơn. Và, tất cả chúng ta đều biết rằng việc mọi người ghé công viên thường xuyên sẽ quan trọng như thế nào nếu họ muốn duy trì sức khỏe và tinh thần cũng như thể chất.
-
Free of charge (phr): /friː ʌv tʃɑːrdʒ/: Miễn phí, không mất phí.
-
Residents (n): /ˈrɛzɪdənts/: Cư dân, người dân.
-
Extra incentive (n): /ˈɛkstrə ɪnˈsɛntɪv/: Động viên thêm, sự kích thích thêm.
-
Frequently (adv): /ˈfriːkwəntli/: Thường xuyên, một cách thường xuyên.
-
Mentally and physically sound (phr): /ˈmɛntəli ænd ˈfɪzɪkli saʊnd/: Tinh thần và cơ thể khỏe mạnh, lý trí và thể chất khoẻ mạnh.
-
Healthy (adj): /ˈhɛlθi/: Khỏe mạnh, lành mạnh.
4. What public facilities do you use often? [Why?]
Answer: Well, I would say that public facilities like public transportation, public water supply, public sanitation and electricity are the facilities that I use as often as on a regular basis. I use them because they are less expensive, convenient and easily accessible.
Chà, tôi có thể nói rằng các tiện ích công cộng như giao thông công cộng, cấp nước công cộng, vệ sinh công cộng và điện là những tiện ích mà tôi sử dụng thường xuyên. Tôi sử dụng chúng vì chúng rẻ hơn, tiện lợi và dễ tiếp cận hơn.
-
Public transportation (n): /ˈpʌblɪk ˌtrænspɔrˈteɪʃən/: Giao thông công cộng, các phương tiện công cộng.
-
Public water supply (n): /ˈpʌblɪk ˈwɔtər səˈplaɪ/: Cung cấp nước công cộng, nguồn nước công cộng.
-
Public sanitation (n): /ˈpʌblɪk ˌsænɪˈteɪʃən/: Vệ sinh công cộng, cơ sở vệ sinh công cộng.
-
On a regular basis (phr): /ɒn ə ˈrɛɡjʊlə ˈbeɪsɪs/: Định kỳ, theo lịch trình cố định.
-
Convenient (adj): /kənˈviːniənt/: Tiện lợi, thuận tiện.
-
Easily accessible (adj): /ˈiːzɪli əkˈsɛsəbl/: Dễ dàng tiếp cận, dễ dàng truy cập.
Nguồn tiếng Anh: www.ielts-mentor.com