Chat hỗ trợ
Chat ngay

Câu hỏi, câu trả lời, từ vựng chủ Đề Fashion Ielts Speaking Part 1 

Do you always follow trendy fashion? [Why?/Why not?]. How has fashion changed in your country in recent years?

Thumbnail

Câu hỏi, câu trả lời, từ vựng chủ đề Fashion Ielts Speaking Part 1 

 

 

1. Do you always follow trendy fashion? [Why?/Why not?]

Bạn có luôn theo đuổi thời trang hợp thời không? [Tại sao?  tại sao không?]
2. How has fashion changed in your country in recent years?

Thời trang ở nước bạn đã thay đổi như thế nào trong những năm gần đây? 
3. Is maintaining fashion expensive in your country? [Why?/Why not?]

Việc chạy theo mốt thời trang ở nước bạn có tốn kém không? [Tại sao? Tại sao không?]
4. Do you think fashion is an important part of our life? [Why?/Why not?]

Bạn có nghĩ thời trang là một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta không? [Tại sao tại sao không?]

1. Do you always follow trendy fashion? [Why?/Why not?]

Answer: No, I don’t really always follow trendy fashion, primarily because I am not exactly a very fashionable person. Besides, it takes a significant amount of time to keep following the fashion trend on a regular basis, and unfortunately, I don’t have that kind of time to spare in my hand.

Không, thực sự tôi không phải lúc nào cũng theo đuổi thời trang hợp thời, chủ yếu là vì tôi không hẳn là một người sành điệu. Ngoài ra, phải mất một khoảng thời gian đáng kể để theo dõi xu hướng thời trang một cách thường xuyên và thật không may, tôi không có nhiều thời gian rảnh rỗi như vậy.

  • Trendy (adj) /ˈtrɛndi/: Phổ biến, theo xu hướng.

  • Fashionable person (n) /ˈfæʃənəbl ˈpɜːsən/: Người thời trang, người ưa chuộng mốt.

  • Amount of (phr) /əˈmaʊnt ʌv/: Số lượng, lượng.

  • Fashion trend (n) /ˈfæʃən trɛnd/: Xu hướng thời trang.

  • Regular basis (phr) /ˈrɛɡjʊlər ˈbeɪsɪs/: Cách thường xuyên, định kỳ.

  • Unfortunately (adv) /ʌnˈfɔːtʃənətli/: Đáng tiếc, không may.

  • Spare in (phr) /spɛr ɪn/: Dành dụm, dư dả. 
    Spare time: thời gian rảnh rỗi 

2. How has fashion changed in your country in recent years?


Answer: "Fashion" has significantly changed in my country in recent years. For example, even a decade ago, I could see people wearing the same dress for at least 6 months, but today, I see them buying new dresses every month or so. Western culture has influenced the fashion sense of many young people in my country and that influence is visible everywhere. Besides, these days, people buy products mostly from famous brands instead of some local brands.

"Thời trang" đã thay đổi đáng kể ở nước tôi trong những năm gần đây. Ví dụ, thậm chí một thập kỷ trước, tôi có thể thấy mọi người mặc một chiếc váy trong ít nhất 6 tháng, nhưng ngày nay, tôi thấy họ mua váy mới tầm mỗi tháng. Văn hóa phương Tây đã ảnh hưởng đến gu thời trang của nhiều bạn trẻ ở nước tôi và sự ảnh hưởng đó hiện diện ở khắp mọi nơi. Bên cạnh đó, ngày nay, mọi người mua sản phẩm chủ yếu từ các thương hiệu nổi tiếng thay vì một số thương hiệu địa phương.

  • Decade (n) /ˈdɛkeɪd/: Thập kỷ, mười năm.

  • Western culture (n) /ˈwɛstərn ˈkʌltʃər/: Văn hóa phương Tây.

  • Influence (n) /ˈɪnflʊəns/: Ảnh hưởng, tác động.

  • Fashion sense (n) /ˈfæʃən sɛns/: Khả năng thẩm mỹ trong thời trang.

  • Visible (adj) /ˈvɪzəbl/: Rõ ràng, có thể nhìn thấy.

  • Instead of (phr) /ɪnˈstɛd ʌv/: Thay vì, thay vào đó.

  • Local brand (n) /ˈloʊkəl brænd/: Thương hiệu địa phương.

 

Xem thêm:

                                                 ♦ Tổng hợp câu trả lời, câu hỏi, từ vựng của hơn 70 chủ đề Ielts Speaking part 1

                                                 ♦ Tổng hợp gần 400 đề thi Ielts reading ( bao gồm dịch, giải chi tiết, từ vựng)

 

3. Is maintaining fashion expensive in your country? [Why?/Why not?]


Answer: Yes, I would say that maintaining fashion in my country is expensive these days because different kinds of brands are coming up with new fashion ideas and designs which are not cheap. Besides, better materials are being used to make many fashionable product items which are making the products more expensive than usual. Finally, fashion and style change pretty rapidly in my country due to the frequent changes in seasons and that makes pacing up with new fashion even more expensive.

Vâng, tôi có thể nói rằng việc luôn luôn chạy theo mốt ở nước tôi ngày nay rất tốn kém vì nhiều loại thương hiệu khác nhau đang đưa ra những ý tưởng và thiết kế thời trang mới với giá không hề rẻ. Bên cạnh đó, nhiều mặt hàng thời trang sử dụng chất liệu tốt hơn khiến sản phẩm trở nên đắt hơn bình thường. Cuối cùng, ở nước tôi thời trang và phong cách thay đổi khá nhanh do sự thay đổi theo mùa rất thường xuyên và điều đó khiến việc bắt kịp thời trang mới thậm chí còn tốn kém hơn.

 

  • Maintain (v) /meɪnˈteɪn/: Bảo quản, duy trì.
  • Come up with (phr v) /kʌm ʌp wɪð/: Đề xuất, nghĩ ra.
  • Materials (n) /məˈtɪriəlz/: Vật liệu, nguyên liệu.
  • Fashionable product items (n) /ˈfæʃənəbl ˈprɒdʌkt ˈaɪtəmz/: Các mặt hàng sản phẩm thời trang.

  • Usual (adj) /ˈjuːʒuəl/: Thông thường, bình thường.

  • Rapidly (adv) /ˈræpɪdli/: Nhanh chóng, một cách nhanh chóng.
  • Frequent change (n) /ˈfriːkwənt tʃeɪndʒ/: Sự thay đổi thường xuyên, sự biến đổi liên tục.
  • Pacing up with (phr) /ˈpeɪsɪŋ ʌp wɪð/: Điều chỉnh tốc độ, bắt kịp với.

4. Do you think fashion is an important part of our life? [Why?/Why not?]


Answer: Well, as much as I hate to admit it, the reality is that fashion is indeed an important part of our life since it largely defines who we are and what our social and economic classes really are. Besides, how comfortable and good we feel about ourselves has a lot to do with what kinds of fashions we use.

Chà, dù tôi rất ghét phải thừa nhận điều đó, nhưng thực tế là thời trang thực sự là một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta vì nó quyết định phần lớn chúng ta là ai cũng như các tầng lớp xã hội và kinh tế thực sự của chúng ta là gì. Ngoài ra, việc bản thân chúng ta cảm thấy thoải mái và dễ chịu như thế nào liên quan rất nhiều vào loại thời trang mà chúng ta sử dụng.

  • Admit (v) /ədˈmɪt/: Thừa nhận, chấp nhận.
  • Be indeed (phr) /biː ɪnˈdiːd/: Thực sự là, thật sự là.
  • Defines (v) /dɪˈfaɪnz/: Xác định, định nghĩa.
  • Social class (n) /ˈsoʊʃəl klæs/: Tầng lớp xã hội, đẳng cấp xã hội.
  • Economic class (n) /ˌiːkəˈnɒmɪk klæs/: Tầng lớp kinh tế, đẳng cấp kinh tế.

Nguồn tiếng Anh: www.ielts-mentor.com

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status