Câu hỏi, câu trả lời, từ vựng chủ Đề Online Information Ielts Speaking Part 1
1. Is online information reliable? [Why?/Why not?]
2. Do you think there is too much information online?
3. Which sources do you usually use to get information from online? [Why?]
4. How do you verify if information or news is true that you get from social media platforms?
1. Is online information reliable? [Why?/Why not?]
Answer: In my opinion, online information is generally considered to be reliable if they come from an authentic source like a renowned news portal or website. However, in many cases, online information or news may not be as reliable as one would have liked it to be since we are not always able to separate facts from opinion and fiction especially when they come from unknown sources or from social networking platforms where anyone can share any information or news he or she likes.
Theo quna điểm của tôi, thông tin trực tuyến thường được coi là đáng tin cậy nếu chúng đến từ một nguồn xác thực như cổng thông tin hoặc trang web nổi tiếng. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, thông tin hoặc tin tức trực tuyến có thể không đáng tin cậy như người ta mong đợi vì không phải lúc nào chúng ta cũng có thể tách biệt sự thật khỏi quan điểm và sự hư cấu, đặc biệt khi chúng đến từ các nguồn không xác định hoặc từ các nền tảng mạng xã hội mà bất kỳ ai cũng có thể chia sẻ bất kỳ thông tin hoặc tin tức nào họ thích.
- Online information (phr) /ˈɒnˌlaɪn ˌɪnfəˈmeɪʃən/: Thông tin trực tuyến, thông tin trên mạng.
- Reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: Đáng tin cậy, đáng tin.
- Authentic source (phr) /ɔːˈθɛntɪk sɔːrs/: Nguồn tin đáng tin cậy, nguồn tin chính thống.
- Renowned (adj) /rɪˈnaʊnd/: Nổi tiếng, được biết đến rộng rãi.
- A renowned news portal (phr) /ə rɪˈnaʊnd nuz ˈpɔrtl/: Một cổng thông tin nổi tiếng, một trang thông tin nổi tiếng.
- Facts (n) /fæks/: Sự thật, những sự thật.
- Fiction (n) /ˈfɪkʃən/: Hư cấu, sự hư cấu.
- Unknown sources (phr) /ˌʌnˈnoʊn ˈsɔːrsɪz/: Các nguồn tin không rõ nguồn gốc, các nguồn tin không được biết đến.
- Platform (n) /ˈplætfɔːrm/: Nền tảng, nền tảng truyền thông.
- Social networking platforms (phr) /ˈsoʊʃəl ˈnɛtwɜrkɪŋ ˈplætfɔːrmz/: Các nền tảng mạng xã hội, các nền tảng mạng xã hội.
2. Do you think there is too much information online?
Answer: Yes, I would say that there is indeed too much information online since virtually everybody and every entity are free to place all kinds of information on the internet without worrying too much about their authenticity. Moreover, the same information could be found on an overwhelming number of websites and portals.
Đúng, tôi có thể nói rằng thực sự có quá nhiều thông tin trực tuyến vì hầu như mọi người và mọi thực thể đều có thể tự do đưa tất cả các loại thông tin lên internet mà không phải lo lắng quá nhiều về tính xác thực của chúng. Hơn nữa, có thể tìm thấy thông tin tương tự trên rất nhiều trang web và cổng thông tin.
-
Virtually (adv) /ˈvɜːrtʃuəli/: Gần như, hầu như, thực tế.
-
Entity (n) /ˈɛntɪti/: Thực thể, thực thể tồn tại độc lập.
-
Authenticity (n) /ɔːˈθɛntɪsɪti/: Tính chất đáng tin cậy, tính chân thật.
-
Overwhelming (adj) /ˌoʊvərˈwɛlmɪŋ/: Áp đảo, vượt trội, quá mức.
Xem thêm:
♦ Tổng hợp câu trả lời, câu hỏi, từ vựng của hơn 70 chủ đề Ielts Speaking part 1
♦ Tổng hợp gần 400 đề thi Ielts reading ( bao gồm dịch, giải chi tiết, từ vựng)
3. Which sources do you usually use to get information from online? [Why?]
Answer: Well, it depends on what kinds of information I am looking for. But, in most cases, I try to use the “Google” search engine to find all kinds of information in general unless I know about a specific website or webpage that could provide me with that information. But obviously, after Google presents me with a large number of search results, I try to browse the most renowned and authentic website to extract the information that I need. Anyway, I use Google search engine and Wikipedia because they seem to have answers for virtually everything.
Chà, nó phụ thuộc vào loại thông tin tôi đang tìm kiếm. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, tôi cố gắng sử dụng công cụ tìm kiếm “Google” để tìm tất cả các loại thông tin nói chung trừ khi tôi biết về một trang web cụ thể có thể cung cấp cho tôi thông tin đó. Nhưng rõ ràng, sau khi Google cung cấp cho tôi một số lượng lớn kết quả tìm kiếm, tôi cố gắng duyệt trang web nổi tiếng và xác thực nhất để lấy ra thông tin tôi cần. Dù sao thì tôi cũng sử dụng công cụ tìm kiếm Google và Wikipedia vì dường như họ có câu trả lời cho hầu hết mọi thứ.
- Depend on (phr) /dɪˈpɛnd ɒn/: Phụ thuộc vào, tùy thuộc vào.
- Cases (n) /ˈkeɪsɪz/: Các trường hợp, các tình huống.
-
The “Google” search engine /ðə ˈɡuːɡəl sɜːʧ ˈɛnʤɪn/: công cụ tìm kiếm " Google"
- Webpage (n) /ˈwɛbpeɪdʒ/: Trang web, trang mạng.
- Obviously (adv) /ˈɒbvɪəsli/: Rõ ràng, hiển nhiên, dễ thấy.
- Presents (v) /prɪˈzɛnts/: Trình bày, giới thiệu, trưng bày.
- Search results (phr) /sɜːʧ rɪˈzʌlts/: Kết quả tìm kiếm, các kết quả từ tìm kiếm trên mạng.
- Browse (v) /braʊz/: Dạo chơi, lướt web, duyệt.
- Extract (v) /ɪkˈstrækt/: Trích xuất, lấy ra, rút ra.
4. How do you verify if information or news is true that you get from social media platforms?
Answer: Well, as far as I am concerned, I take several factors into consideration to verify the authenticity of the news on social media primarily because on social media platforms anyone can share anything. I consider the sharer (who has shared the post), content (what the topic is about), verifiable source (can the information be corroborated from other sources?) and age (the age of the account) before relying on news from social networking platforms.
Chà, theo như tôi được biết, tôi xem xét một số yếu tố để xác minh tính xác thực của tin tức trên mạng xã hội chủ yếu vì trên nền tảng mạng xã hội, bất kỳ ai cũng có thể chia sẻ bất cứ điều gì. Tôi xem xét người chia sẻ (người đã chia sẻ bài đăng), nội dung (chủ đề nói về chủ đề gì), nguồn có thể kiểm chứng (thông tin có thể được chứng thực từ các nguồn khác không?) và độ tuổi (tuổi của tài khoản) trước khi phụ thuộc vào tin tức từ các nền tảng mạng xã hội.
- Several (adj) /ˈsɛvrəl/: Một số, vài.
- Several factors (phr) /ˈsɛvrəl ˈfæktərz/: Một số yếu tố, vài yếu tố.
- Consideration (n) /kənˌsɪdəˈreɪʃən/: Sự xem xét, sự cân nhắc.
- Verify (v) /ˈvɛrɪˌfaɪ/: Xác nhận, kiểm tra, làm cho chắc chắn.
- Primarily (adv) /ˈpraɪˌmɛrəli/: Chủ yếu, trước hết.
- Verifiable source (phr) /ˈvɛrɪˌfaɪəbl sɔrs/: Nguồn thông tin có thể xác minh, nguồn thông tin có thể kiểm chứng.
- Corroborate from (phr) /kəˈrɒbəˌreɪt frɒm/: Xác minh từ, làm chứng từ.
- Rely on (phr) /rɪˈlaɪ ɒn/: Phụ thuộc vào, tin tưởng vào, dựa vào.
Nguồn tiếng Anh: www.ielts-mentor.com