Chat hỗ trợ
Chat ngay

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh liên quan về y học cổ truyền

Y học cổ truyền hay còn gọi là đông Y có lịch sử lâu dài từ thời cha ông chúng ta hàng ngàn năm về trước. Y học cổ truyền phổ biến tại các nước phương Đông thường được chữa trị theo các phương thức tự nhiên như rễ cây, lá cây, cỏ, hoa có nguồn gốc thực vật hay còn gọi là thảo dược, ngoài ra còn có châm cứu, bắt mạch. Sau đây là các từ vựng tiếng Anh về chủ đề y học cổ truyền giúp bạn tìm kiếm thông tin y học, trao đổi giao tiếp bằng tiếng Anh dễ dàng hơn.

Thumbnail

Y học cổ truyền hay còn gọi là đông Y có lịch sử lâu dài từ thời cha ông chúng ta hàng ngàn năm về trước. Y học cổ truyền phổ biến tại các nước phương Đông thường được chữa trị theo các phương thức tự nhiên như rễ cây, lá cây, cỏ, hoa có nguồn gốc thực vật hay còn gọi là thảo dược, ngoài ra còn có châm cứu, bắt mạch. Sau đây là các từ vựng tiếng Anh về chủ đề y học cổ truyền giúp bạn tìm kiếm thông tin y học, trao đổi giao tiếp bằng tiếng Anh dễ dàng hơn.

1. Y học cổ truyền tiếng Anh là gì

Traditional medicine hoặc indigenous medicine or folk medicine : y học cổ truyền, y học dân gian

2. Bệnh viện y học cổ truyền tiếng Anh là gì

 

Traditional medicine Ministry of public security

3. Các từ vựng liên quan đến y học cổ truyền

- Scientific medicine: y học khoa học

- Alternative medicine: y học thay thế

- Traditional European medicine: y học cổ truyền châu âu

- Traditional Chinese medicine: đông y

- Herbalism: thảo dược học

- Remedy: phương thức cứu chữa, phương thuốc

- License to practice: giấy phép hành nghề

-  Treatmen: điều trị

- Acupuncture: châm cứu

- To feel the pulse: bắt mạch

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status