Chat hỗ trợ
Chat ngay

Các từ vựng chuyên ngành y liên quan đến chấn thương sọ não tiếng anh là gì

              Chấn thương sọ não là một tình trạng cực kỳ nguy hiểm gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng con người thường xảy ra do tai nạn giao thông hoặc ngã trên cao xuống. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh giúp các bạn có thể tìm hiểu thông tin, trao đổi giao tiếp bằng tiếng Anh về tình trang chấn thương sọ não.

Thumbnail

              Chấn thương sọ não là một tình trạng cực kỳ nguy hiểm gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng con người thường xảy ra do tai nạn giao thông hoặc ngã trên cao xuống. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh giúp các bạn có thể tìm hiểu thông tin, trao đổi giao tiếp bằng tiếng Anh về tình trang chấn thương sọ não.

1. Chấn thương sọ não tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh chấn thương sọ não có nghĩa là " Traumatic brain injury"

2. Các từ vựng liên quan dùng đề nói về bệnh chấn thương sọ não

- Brain tissue: mô não

- Bruise: bầm tím, vết bần tím

- Torn tissues: rách mô

- Long-term complications: biến chứng lâu dài

- Psychological effects: ảnh hưởng tâm lý

- Physical: thể chất

- Mild traumatic brain injury: chấn thương sọ não nhẹ

- Loss of consciousness: mất ý thức

- State of being dazed: tình trạng choáng váng

- Disorient: mất phương hướng

- Nausea or vomiting: buồn nôn hoặc nôn mửa

- Fatigue or drowsiness: mệt mỏi hoặc buồn ngủ

- Problems with speech: nói chuyện khó khăn

- Difficulty sleeping: khó ngủ

- Dizziness or loss of balance: chóng mặt hoặc mất thăng bằng

- Blurred visio: mờ mắt

- Ringing in the ears: ù tai

- Sensitivity to light or sound: nhạy cảm với ánh sáng, âm thanh

- Memory or concentration problems: có vấn đề trí nhớ và tập trung

- Slurred speech: nói lắp

- Convulsions or seizures: co giật

- Loss of coordination: mất khả năng phố hợp

- Coma: hôn mê

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status