Chat hỗ trợ
Chat ngay

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viêm phế quản

Viêm phế quản là một bệnh phổ biến, thường do cảm lạnh gây ( viêm phế quản cấp tính) ra hoặc do hút thuốc là, môi trường ô nhiễm bụi ( viêm phế quản mãn tính). Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe - viêm phế quản nhằm giúp các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin hoặc trao đổi tại bệnh viện nếu bạn đang định cư tại nước ngoài hoặc bạn là một bác sĩ và phải giao tiếp với bệnh nhân nước ngoài dùng tiêng Anh.

Thumbnail

          Viêm phế quản là một bệnh phổ biến, thường do cảm lạnh gây ( viêm phế quản cấp tính) ra hoặc do hút thuốc là, môi trường ô nhiễm bụi ( viêm phế quản mãn tính). Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe - viêm phế quản nhằm giúp các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin hoặc trao đổi tại bệnh viện nếu bạn đang định cư tại nước ngoài hoặc bạn là một bác sĩ và phải giao tiếp với bệnh nhân nước ngoài dùng tiêng Anh.

1. Viêm phế quản trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

 

- Viêm phế quản tiếng Anh có nghĩa là: Bronchitis

- Có 2 loại viêm phế quản:

      - Acute bronchitis: viêm phế quảng cấp tính

     - Chronic bronchitis: viêm phế quản mãn tính

2. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viêm phế quản

- Inflammation: Sự viêm

- Bronchial tubes: ống phế quản

- Linning: viêm mạc

- Mucus: chất nhầy, đờm

- Respiratory infection: nhiễm trùng đường hô hấp

- Fatigue:  mệt mỏi
- Shortness of breath: khó thở
- Slight fever and chills: sốt nhẹ và ớn lạnh
- Chest discomfort: khó chịu ở ngực

- Body aches: đau mỏi toàn thân

- Infection: nhiễm trùng

- Wheezing: sự thở khò khè

- Antibiotics : thuốc kháng sinh

- Contagious: lây nhiễm

- Low resistance: sức đề kháng thấp

- Immune system: hệ thống miễn dịch

- Gastric reflux: trào ngược dạ dày

- Heartburn: chứng ợ nóng

- Pneumonia : viêm phổi

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status