Chat hỗ trợ
Chat ngay

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viêm xoang

Viêm xoang là một căn bệnh rất phổ biến mặc dù không ảnh hưởng đến tính mạn nhưng gây nhiều bất tiện trong cuộc sống do các triệu chứng đi kèm như đau đầu, sổ mũi, đau họng, khó thở. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh và các câu tiếng Anh dùng để giao tiếp, miêu tả về bệnh viêm xoang

Thumbnail

          Viêm xoang là một căn bệnh rất phổ biến mặc dù không ảnh hưởng đến tính mạn nhưng gây nhiều bất tiện trong cuộc sống do các triệu chứng đi kèm như đau đầu, sổ mũi, đau họng, khó thở. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh và các câu tiếng Anh dùng để giao tiếp, miêu tả về bệnh viêm xoang

1. Viêm xoang tiếng Anh là gì?

Viêm xoang mãn tính: Chronic sinusitis

Viêm xoang cấp tính: Acute sinusitis

2. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến viêm xoang

- Sinuses: xoang

- Mucus: chất đờm

- Inflame: viêm

- Stuffy: nghẹt mũi

- Infection: nhiễm trùng

- the lining of sinuses: niêm mạc xoang

- Chronic rhinosinusitis: viêm mũi họng mãng tính

- Nasal inflammation: viêm mũi

- Difficulty breath: khó thở

- Nasal obstruction: nghẹt mũi

- Ear pain: đau tai

- Nasal septum: vách ngăn mũi

- Respiratory tract infections.: nhiễm trùng đường hô hấp

- Sore throat: đau họng

- Prevention: phòng ngừa

- Recovery: sự phục hồi

- Swell: sưng tấy

- Fungus: nấm

3. Các câu tiếng Anh dùng để giao tiếp khi nói về bệnh viêm xoang

- I have a stuffy nose. so I have to blow it all the time. ( Tôi bị chảy nước mũi, nên tôi cứ phải xì mũi mãi)

- It hurts inside my nose. ( Tôi bị đau trong mũi)

- I have a runny nose and phlegm in my throat. ( Tôi bị chảy nước mũi và có đờm trong cỗ họng)

- The mucus is very smelly ans sticky. ( Đờm rất hôi và nhớp nháp)

- The mucus is dark and yellow. ( Nước mũi có màu vàng đậm)

- I have difficulty breathing; so I can't smell anything. ( Tôi thấy khó thở và không ngửi mùi được)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status