Bệnh cao huyết áp tiếng Anh là gì?
1. Bệnh cao huyết áp tiếng Anh là gì?
Bệnh cao huyết áp hay trong tiếng Anh còn gọi là " high blood pressure" hoặc "Hypertension" là một trong những căn bệnh phổ biến trong đời sống ngày nay, đặc biệt là ở tuổi già. Bệnh cao huyết áp ngày cang trẻ hóa độ tuổi mắc bệnh do chế độ ăn uống và luyện tập mất cân bằng. Chúng ta cùng tham khảo một số từ vựng liên quan đến bệnh cao huyết áp thuộc chủ đề sức khỏe để có thể giao tiếp trao đổi hàng này trong cuộc sống hoặc trong những trướng hợp cần thiết tại bệnh viện, nhà thuốc.
2. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề bệnh cao huyết áp
- Blood pressure: huyết áp
- Narrow arteries: động mạch hẹp
- Resistance: sức đề kháng
- Early detection: phát hiện sớm
- Treatment: điều trị
- Dizziness: chóng mặt
- Blood in the urine: máu trong nước tiểu
- Symptoms: triệu chứng
- Primary hypertension: tăng huyết áp nguyên phát
- Secondary hypertension: tăng huyết áp thứ phát
- Obstructive sleep apnea: khó thở khi ngủ
- Congenital heart defects: khuyết tật tim bẩm sinh
- Side effects of medications: tác dụng phụ của thuốc