Chat hỗ trợ
Chat ngay

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về đau dạ dày tá tràng

Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng là một căn bệnh phổ biến trong đời sống hiện này do chế độ ăn, tập luyện uống thiếu cân bằng, công việc căng thẳng, mệt mỏi stress. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học giúp bạn giao tiếp trao đổi, tìm hiểu thông tin về bệnh viêm loét dạ dày tá tràng bằng tiếng Anh.

Thumbnail

1. Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì?

 

- Đau dạ dày: stomatch ache/ stomatch pain

- Đau bụng: Abdominal pain 

- Dạ dày: stomatch

2. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến viêm loét dạ dày tá tráng

 

- Dull ache: Đau âm ỉ

- The tummy (abdomen): bụng

- Severe abdominal pain : đau bụng dữ dội

- Contaminated food: thực phẩm ô nhiễm

- Diarrhoea: tiêu chảy

-  Irritable bowel syndrome: hội chứng kích thích ruột

- Stomach ulcer/ Gastric ulcer/ Peptic ulcer disease : viêm loét dạ dày

- The lining of your stomach: niêm mạc dạ dày

- Gastritis and duodenitis: viêm loét dạ dày tá tràng

- Duodenal ulcer: viêm loét tá tràng

- Duodenum: tá tràng

- The small intestine: ruột non

- An infection of the stomach and bowel (gastroenteritis): nhiễm trùng dạ dày ruột

- Constipation: táo bón

- Bloating: đầy hơi

- Heartburn : ợ nóng

- Acid reflux: trào ngược axit

- Difficult-to-digest foods: thức ăn khó tiêu

- Diet: chế độ ăn

- The protective mucus: chất nhầy bảo vệ

- Digest: tiêu hóa

- Indigestion: khó tiêu

- Dyspepsia: chứng khó tiêu

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status