Trong tiếng Anh giao tiếp, khi một từ đi kèm với những giới từ khác nhau sẽ mang sắc thái nghĩa hoàn toàn khác, do đó bạn cần học và nhớ cả cụm từ khi học một từ mới. Sau đây là tập hợp những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘out ’ giúp bạn dễ nhớ và sử dụng đúng cụm từ tương ứng với nghĩa mà mình muốn dùng.
1. blow out : put out a fire, extinguish
Ex: He blew out the candle before going to bed.
2. break out : occur with suddenness or force, happen
Ex: He was just a child when war broke out in his country.
3. bring out : reveal something to someone
Ex: The old woman brought out a gold ring.
4. die out : stop existing, disappear completely, become extinct
Ex: Mammoths died out a long time ago.
Học tiếng Anh giao tiếp với những từ tiếng Anh đi với giới từ 'out'
5. find out : learn, get information
Ex: She wanted to find out the name of the book.
6. get out (of) : exit, leave, go out (of)
Ex: My father said to the dog, ‘Get out.’
7. leave out : exclude, miss out, omit
Ex: He packed his suitcase, but he left out one pair of socks.
8. look out : be careful, take care, watch out
Ex: You must look out for cars when you cross the street.
9. pick out : choose, single out
Ex: She picked out a nice dress for the party.
10. watch out : look out, be careful, beware
Ex: Watch out! There is a bee on your arm!
11. wear out : make useless, damage
Ex: She wears her pants out very quickly.
12. fill out : write all of the information needed on a form or application.
Ex: Everyone has to fill out a customs form when they enter a country.
Học tiếng Anh giao tiếp với những từ tiếng Anh đi với giới từ 'out'
13. set out : leave, begin a journey
Ex: He set out for the market early in the morning.
14. turn out : finally be, end up
Ex: The weather looked bad this morning, but is turned out to be a nice day.
15. try out : do or use to see if something works correctly
Ex: Don’t buy the bike until you try it out first.
16. point out : indicate
Ex: The waiter pointed out the chef’s special on the menu.
17. work out : exercise doing earobics or weight lifting
Ex: How often do you work out each week?
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-nhung-tu-tieng-anh-di-voi-gioi-tu-up.html
18. hand out : give to many people
Ex: Our teacher will hand out the final grades for the class on Friday.
19. put out : extinguish a flame or fire
Ex: The fire fighters put out the fire before it spread to other houses.
20. stand out : be very noticeable
Ex: With that green hair, she really stands out in the crowd.
21. dry out : become dry after some time
Ex: The ground in the desert dries out very quickly after a heavy rain.
22. burst out : suddenly do (usually with a loud noise)
Ex: He burst out laughing when his friend walked in the room.
23. cross out : cancel by drawing lines across
Ex: She crossed out her ex-boyfriend’s name in her diary.
Học tiếng Anh giao tiếp với những từ tiếng Anh đi với giới từ 'out'
24. cut out : stop
Ex: I am trying to cut out drinking during the week.
25. carry out : take something out of a place
Ex: I saw him carrying out the trash this morning.
26. sell out : sell all of, have no more because all are sold
Ex: The movie sold out the first weekend it was in theaters.
27. hang out : spend time some place
Ex: Teenagers like to hang out at the park.
28. rule out : decide that something is not possible
Ex: She ruled out going to Alaska because she didn’t like cold weather.
Trên đây là những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘out’ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh dễ dàng sử dụng đúng cụm từ tương ứng với ý nghĩa muốn diễn đạt. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia vào các khóa học tiếng Anh để cải thiện tốt hơn khả năng giao tiếp. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học này thì có thể đăng ký học thử miễn phí ngay tại đây!