Chat hỗ trợ
Chat ngay

Học tiếng Anh giao tiếp - Những từ tiếng Anh đi với giới từ ‘for ’

‘for’ là một giới từ thông dụng và có nhiều từ đi kèm với nó, cùng tìm hiểu những từ đi kèm với ‘for’ trong bài viết sau đây.

Thumbnail

Trong tiếng Anh giao tiếp, khi một từ đi kèm với những giới từ khác nhau sẽ mang sắc thái nghĩa hoàn toàn khác, do đó bạn cần học và nhớ cả cụm từ khi học một từ mới. Sau đây là tập hợp những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘of ’ giúp bạn dễ nhớ và sử dụng đúng cụm từ tương ứng với nghĩa mà mình muốn dùng.

 

1. ask for : request, wish for, demand

Ex: For his birthday, Don asked for a new toy truck.

 

2. be famous for : be well know for, be noted for

Ex: Shakespear is famous for his plays.

 

Những từ tiếng Anh đi với giới từ 'for'

 

3. be late for : arrive after the expected time

Ex: The groom was late for the wedding. 

 

4. be responsible for : have to take care of, be in charge of, have responsibility for.

Ex: The doctor is responsible for his patient.

 

5. be known for : be recognized by

Ex: The tree is known for its delicious fruits.

 

6. be thankful for : appreciate, be grateful for

Ex: The criminal was thankful for the judge’s mercy.

 

7. care for : look after, take care of

Ex: janet appreciated the way Rick cared for her when she was sick.

 

>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-nhung-tu-tieng-anh-di-voi-gioi-tu-with.html

 

8. cry out for : ask for, call for

Ex: When the baby was hungry, she cried out for food.

 

9. long for : want very much

Ex: The orphan longed for a home.

 

10. look for : try to find, search for, seek

Ex: Can you help me look for my glasses?

 

11. make up for : compensate for

Ex: She had to work overtime to make up the days of work she missed.

 

Những từ tiếng Anh đi với giới từ 'for'

 

12. stand for : represent, mean, be a sign of

Ex: The heart stands for love.

 

13. wait for : hold on, hang on, await

Ex: I have to wait for my clothes to dry.

 

14. thanks for : said to show gratitude for something

Ex: Thanks for all your help.

 

Trên đây là những từ tiếng Anh đi kèm với giới từ ‘for’ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh dễ dàng sử dụng đúng cụm từ tương ứng với ý nghĩa muốn diễn đạt. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia vào các khóa học tiếng Anh để cải thiện tốt hơn khả năng giao tiếp. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học này thì có thể đăng ký học thử miễn phí ngay tại đây!

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status