Chat hỗ trợ
Chat ngay

Học tiếng Anh giao tiếp với những Collocations chủ đề 'Houses and Apartments'

Sử dụng những collocations chủ đề 'Houses and Apartments' giúp bạn diễn đạt đúng ý muốn nói, tiết kiệm thời gian suy nghĩ và giao tiếp lưu loát hơn.

Thumbnail

Collocations là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Khi bạn có thể sử dụng thành thạo các Collocations thì việc giao tiếp tiếng Anh sẽ trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn như cách mà người bản xứ trò chuyện với nhau. Sau đây là những collocations trong chủ đề 'Houses and Apartments' mà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình.

 

1. short - term rental : nơi cho thuê ngắn hạn

2. two-bedroom apartment : căn hộ có 2 phòng ngủ

3. studio apartment : căn hộ chỉ có một phòng ngủ chính

Ex: Her father paid the down payment on her apartment.

4. five-story building : tòa nhà có 5 tầng

Ex: It’s a ten-story building with two elevators.

5. overlooking the ocean : nhìn ra biển

Ex: My bedroom window overlooks the mountains.

 

 

6. have a nice view of : có tầm nhìn đẹp

7. recently been remodeled/ renovated : gần đây được tu sửa, cải tạo

Ex: We’re remodeling the bathroom, so you’ll have to use the one on the second floor.

8. fully furnished : có đầy đủ nội thất

Ex: I hope aparment is furnished, because I can’t afford to buy appliances.

9. spacious living room : phòng khách rộng rãi

Ex: We’re going to need a more spacious apartment now that we’re going to have a baby.

 

>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-collocations-chu-de-eating.html

 

10. the bedrooms were rather cramped : phòng ngủ nhỏ, không thoải mái

11. feel homesick : cảm thấy nhớ nhà

Ex: I was having so much fun during my semester abroad that I didn’t feel homesick at all.

12. have a place of one’s own : có nơi ở của chính mình

Ex: I can’t stand living with my parents; I need a place of my own.

 

 

13. affordable housing : những căn nhà, căn hộ có giá hợp lý

14. upscale neighborhoods : khu phố cao cấp, khu nhà giàu

15. take out of mortage : thế chấp để mua nhà

16. pay it off : trả hết

Ex: My parents finished paying off their mortage after 25 years.

17. down payment : tiền đặt cọc

18. move into a new place : chuyển vào nơi ở mới, chuyển nhà

Ex: This weekend I’m helping my cousin move into his new place.

19. throw a housewarming party : tổ chức tiệc tân gia

 

Trên đây là những collocations chủ đề 'Houses and Apartments' sẽ cực kỳ hữu ích giúp việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia thêm các khóa học tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học giao tiếp này thì có thể đăng ký học thử một buổi miễn phí ngay tại đây!

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status