Chat hỗ trợ
Chat ngay

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU (1)

Lộ trình cho beginer 1

Thumbnail

 

 

Bài 1 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: Con người; nghề nghiệp
  • Từ vựng: nghề nghiệp, nơi công cộng ( nhà ga, bến xe) , các vật dụng cơ bản trong cuộc sống
  • Ngữ pháp:

                 + Cách dùng “ this, that, these, those”;

                 + Cách dùng giới từ để miêu tả vị trí đồ vật ( trên, dưới, bên cạnh….)

        + Cách dùng mạo từ a/an trước nguyên âm, phụ âm

        + Danh từ đếm được, không đếm được

  • Giao tiếp:

         + Cách chào hỏi giới thiệu tên, nghề nghiệp của bản thân và người khác

         + Cách hỏi thông tin về người, đồ vật, nơi chốn

         + Cách chào tạm biệt

Bài 2 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: Quần áo, màu sắc, số đếm, thời gian ( giờ, phút)
  • Từ vựng: Quần áo, màu sắc, số đếm, thời gian ( giờ, phút)
  • Ngữ pháp:

+ Tính từ chỉ người, chỉ vật, các cặp tính từ trái nghĩa ( cao# thấp; đẹp# xấu)

+ Giới từ “ with, by, from”

+ Danh từ số nhiều, số ít

  • Giao tiếp:

+ Cách hỏi giờ, và trả lời giờ một cách đơn giản ( 12 giờ, 8 giờ)

+ Cách miêu tả vẻ bên ngoài, quần áo, đồ vật một cách chung chung

+ Cách hỏi màu sắc của đồ vật

+ Cách hỏi xuất xứ của người, đồ vật ( Where)

+ Cách khen quần áo hợp với người mặc

  • Phát âm:

+ Cách nhấn trọng âm

+ Ngữ điệu nói, lên giọng, xuống giọng trong câu hỏi Yes/No, câu hỏi WH ( What,Where…), câu khẳng định…

Bài 3 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: đồ dùng trong nhà và vị trí để đồ dùng, trường hợp khẩn cấp ( cháy nhà, cấp cứu), số đếm ( hàng trăm), giờ ( kém, rưỡi…).
  • Từ vựng: đồ dùng trong nhà, số đếm ( hàng trăm), giờ ( kém, rưỡi…), các khoảng thời gian trong ngày ( sáng, trưa, nữa đêm…)
  • Ngữ pháp:

+ Cách dùng đại từ nhân xưng ( him, his, me…)

+ Cách xây dựng câu ra lệnh, sai khiến ( hãy làm cái này, đừng làm cái kia, không được làm cái này…)

+ Ôn lại giới từ dùng để miêu tả vị trí đồ vật

  • Giao tiếp:

+ Cách ra lệnh, đề nghị người khác làm gì hoặc đừng làm gì

+ Cách hỏi và trả lời giá cả đồ vật

+ Cách hỏi và trả lời giờ giấc phức tạp hơn

+ Cách miêu tả vị trí của đồ vật

Bài 4 ( 3 buổi)

  • Chủ đề: phòng khám răng, nghề nghiệp và quốc gia, thức ăn nhanh
  • Từ vựng: nghề nghiệp, quốc gia, tên các loại thức ăn nhanh
  • Ngữ pháp: ôn lại ngữ pháp từ bài 1-3
  • Giao tiếp:

+ Ôn lại cách ra lệnh, đề nghị người khác làm gì hoặc đừng làm gì

+ Cách gọi và hỏi giá taxi, bus

+ Cách mua vé tàu lửa, vé máy bay, xem lịch trình

+ Cách gọi đồ ăn và hỏi giá

+ Cách điền thông tin bản thân theo mẫu

  • Làm bài test ( ôn lại từ bài 1 - 4)

Bài 5 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: các hoạt động buổi sáng, các hoạt động giải trí, vui chơi hàng ngày; màu sắc, quần áo
  • Từ vựng: các hoạt động buổi sáng, các hoạt động giải trí, vui chơi hàng ngày
  • Ngữ pháp:

+ Dùng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi ai đang làm gì ( WHAT, WHO), ai đang làm gì ở đâu ( WHERE)

  • Giao tiếp:

+ Miêu tả hành động đang diễn ra

+ Miêu tả cách ăn mặc của người khác

+ Nói chuyện điện thoại, tường thuật các hành động mình đang làm ( đang ăn, đang làm việc…)

 

Bài 6 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: đặc điểm bên ngoài của con người
  • Từ vựng: đặc điểm bên ngoài;
  • Ngữ pháp:

                   + Cách dùng sở hữu cách ( của tôi, của bạn, của anh….); hoặc của Mary ( Mary’s), của Daisy ( Daisy’s)

+ Cấu trúc have/has + danh từ ( Ai, có cái gì)

+ Cấu trúc hỏi “ cái gì là của ai” với WHOSE. VD: Whose hat is that

  • Giao tiếp:

+ Miêu tả bề ngoài của ai đó

+ Cách cung cấp thông tin cá nhân

+ Cách hỏi Ai là người sở hữu những vật dụng xung quanh

Bài 7 ( 4 buổi)

  • Chủ đề: thức ăn và nước uống; đồ dùng trong nhà
  • Từ vựng: các loại thức ăn và nước uống; vật dụng trong nhà
  • Ngữ pháp:

+ Cách dùng There is/ There are

+ Cáchdùng Some/any

+ Câu hỏi với “ How many”

+ Cách dùng “ want”, “ need”,”like”

+ Danh từ đếm được; không đếm được

  • Giao tiếp:

+ Cách hỏi số lượng “ How many”

+ Diễn đạt sở thích ăn uống; sự hài lòng hay không hài lòng; thích hay không thích

          + Diễn đạt mong muốn, nhu cầu muốn làm cái gì hoặc cái gì

Bài 8 ( 3 buổi)

  • Chủ đề: triển lãm nghệ thuật; các hoạt động vui chơi, giải trí.
  • Từ vựng: các thể loại phim, nhạc, chương trình truyền hình, sách…
  • Ngữ pháp: ôn lại ngữ pháp từ bài 5-7
  • Giao tiếp:

+ Diễn đạt sở thích ( thích hay không thích) các trò tiêu khiển, giải trí hàng ngày

+ Đề nghị người khác giúp đỡ

          + Diễn đạt sự xin lỗi, lòng biết ơn

          + Diễn đạt sự từ chối cuộc hẹn, hoặc tham  gia sự kiện nào đó

  • Làm bài test ( bài 5-8)

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status