Sử dụng thành thạo các idoms trong giao tiếp tiếng Anh là ao ước của rất nhiều người học tiếng Anh. Để làm được điều này thì bạn cần phải tìm hiểu và tích lũy thêm thật nhiều thành ngữ cho bản thân. Sau đây là một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng nên biết.
1. Advanced in years: già, không còn trẻ.
He was well advanced in years before starting his new experiments.
Ông ấy đã già lắm rồi trước khi bắt đầu những thí nghiệm mới.
2. In the air: không chắc chắn.
Our holidy plans are still in the air.
Kế hoạch kỳ nghỉ của chúng ta vẫn chỉ là kế hoạch (chưa được thực hiện, không chắc có thể thực hiện).
3. Be in the blues, feel (or look) blue: thấy buồn, kiệt sức
Thành ngữ tiếng Anh thông dụng
I am feeling rather blues today.
Tôi thấy khá buồn hôm nay.
You look blue. What's the matter?
Trông bạn khá buồn, chuyện gì thế?
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/phan-biet-cach-dung-cua-between-va-among.html
4. In black and white: bằng viết (Giấy trắng mực đen).
I won't believe it unless I see it in black and white.
Tôi không tin nếu tôi không thấy nó trên giấy trắng mực đen.
5. Every now and then (from time to time): luôn luôn, lần này tới lần khác
I meet him every now and then at the club.
Tớ gặp cậu ấy hết lần này tới lần khác ở câu lạc bộ.
6. Give someone a hand: giúp ai đó một tay
Give me a hand with this bookcase. It's too heavy for me to move it alone.
Hãy giúp tớ một tay với giá sách này. Nó quá nặng, tớ không di chuyển một mình được.
7. Stand on one's own feet: Đứng lên bằng đôi chân của mình.
Thành ngữ tiếng Anh thông dụng
At least Sam was able to stand on his own feet again.
It nhất thì Sam đã lại có thể đứng lên bằng đôi chân của mình.
8. Step by step: Từng bước một.
A foreign language must be learned step by step.
Một ngoại ngữ cần được học từng bước một.
9. Keep in touch with: Giữ liên lạc.
She still keeps in touch with me until now.
Cô ấy vẫn giữ liên lạc với tôi cho tới bây giờ.
10. Know what's what: hiểu thông suốt, hiểu biết rõ ràng.
He is a smart young man. He knows what's what.
Cậu ta là bạn trẻ thông minh. Cậu ta biết rất rõ.
11. Make a living: Kiếm sống.
He had to make his own living ever since he was sixteen.
Cậu ấy đã phải tự kiếm sống khi mới 16 tuổi.
Trên đây là 11 idoms thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh thường ngày mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng nên biết. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học tiếng Anh để luyện giao tiếp thì có thể đăng ký học thử miễn phí ngay tại đây!